Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
tướng
|
danh từ
quan võ cao nhất, thời trước
danh tướng
cấp chỉ huy trên cấp tá
nhận quân hàm cấp tướng
quân cờ cao nhất (cờ tướng) hoặc quân bài cao nhất (bài tam cúc)
chiếu tướng
từ gọi vui đùa người ngang hàng hoặc còn ít tuổi
mấy tướng nhà tôi nghịch ngợm lắm
hình dáng, thể hiện tâm tính, số mệnh của một người
tướng người nhàn nhã;
lúa tốt xem biên, người hiền xem tướng (tục ngữ)
phụ từ
trên mức bình thường
hét tướng; đôi giày to tướng
tính từ
rất to
ngôi nhà to tướng
Từ điển Việt - Pháp
tướng
|
(quân sự) général.
(đánh bài, đánh cờ) roi (pièce d'échecs, carte au feu de trente-deux cartes).
chef (de bandits...).
(khẩu ngữ) gar.
hé les gars! hâtez-vous.
très grand ; très fort; volumineux.
un très grand paquet; un paquet volumineux
une très grosse somme.
très; fort; bien.
bien grand (en parlant d'un garçon)
crier fort; crier à tue-tête.
physionomie; mine (qui dénote le caractère de l'individu; qui permet de prévoir son avenir).
(địa lý, địa chất) faciès.