Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
tiến
|
động từ
đi theo hướng phía trước
tiến lên; tiến vài bước nữa thì tới
phát triển ngày càng cao hơn
nông nghiệp nước ta đã tiến một bước vững chắc
dâng vật phẩm lên vua hoặc thần thánh
dâng hương tiến Phật;
đem nhãn Hưng Yên tiến vua
Từ điển Việt - Pháp
tiến
|
progresser ; avancer.
nous progressons et l'ennemi recule.
faire des progrès.
ces derniers temps, il a fait beaucoup de progrès dans ses études.
(từ cũ, nghĩa cũ) offrir (comme tribut) au roi.
offrir de la soie au roi.