Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
thượng
|
danh từ
thượng thư, gọi tắt
đưa lên, đặt lên trên cao
ngồi thượng hết chân lên bàn; thượng sớ
tính từ
vị trí cao nhất
tầng thượng; quyển thượng
Từ điển Việt - Pháp
thượng
|
(từ cũ) (nói tắt của thượng thư )
son Excellence le ministre
haut
haute région
le plus élevé
l'étage le plus élevé ; le dernier étage
supérieur
le hameau supérieur (situé à une altitude supérieure par rapport aux autres hameaux)
(thực vật học) supère
ovaire supère
sauter sur ; monter sur
(thông tục) enfant qui saute sur une table
présenter ; adresser (respectueusement)
adresser un placet au roi