Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
phở
|
danh từ
món ăn gồm bánh tráng thái nhỏ và thịt, chan nước dùng hoặc xào với hành mỡ
tô phở bốc khói nghi ngút
tính từ
tồi quá
cái áo vải phở
động từ
khai hoang
rừng kia ai phở (Phan Bội Châu)
Từ điển Việt - Pháp
phở
|
soupe chinoise