Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
phũ phàng
|
tính từ
cư xử tàn nhẫn mà không hề có chút thương xót
phũ phàng chi bấy ỏho công!, Ngày xanh mòn mỏi, má hồng phôi pha (Truyện Kiều)
ác nghiệt
nửa khi dông tố phũ phàng, thiệt riêng đấy cũng lại càng cực đây (Truyện Kiều)
Từ điển Việt - Pháp
phũ phàng
|
brutale
un mari brutal
(nghĩa bóng) vérité brutale