Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
neo
|
danh từ
mỏ neo, nói tắt
lái buôn hết gạo bỏ neo cầm chừng (ca dao)
động từ
giữ cho tàu, thuyền đứng yên một chỗ nhất định
neo tàu ở cảng chờ hàng
tính từ
cảnh gia đình có ít người
(...) vì nhà neo người, sức một mình con không kham nổi ạ (Nguyễn Công Hoan)
Từ điển Việt - Pháp
neo
|
ancrer; jeter l'ancre
ancre
(tiếng địa phương) bracelet en forme de corde
(cũng nói neo người ) en pénurie de bras (en parlant d'une famille)