Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
mác
|
danh từ
vũ khí xưa, cán dài mũi nhọn, có thể chém được xa
anh em như chông như mác (tục ngữ)
nét chữ Hán được viết bằng bút lông, trông giống cái lưỡi mác
nhãn hiệu
chiếc áo mác Hồng Kông; đồng hồ mác Thuỵ Sĩ
đơn vị tiền tệ cơ bản của Đức
đổi tiền Việt Nam, lấy tiền mác để đi công tác ở Đức
con số chỉ tiêu
xi măng mác 500
đơn vị trọng lượng cũ của Pháp, một mác bằng 244,75 gam
Từ điển Việt - Pháp
mác
|
coutelas à long manche
trait descendant de pinceau (de gauche à droite d'un caractère chinois)
mark (unité monétaire allemande)
marque