Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
chảy
|
động từ
nước, chất lỏng chuyển thành dòng
dòng sông chảy xiết; nước chảy bèo trôi (tục ngữ)
thoát ra ngoài thành giọt, thành dòng
máu chảy thành dòng; nước mắt chảy như mưa
chuyển từ thể rắn sang lỏng, từ đặc sang nhão
nước đá chảy; nung chảy một hợp kim
trở thành mềm nhão và dãn ra
lụa chảy; hai má chảy ra
tính từ
đồ đựng bị thủng làm cho chất lỏng chảy ra
thùng chảy
Từ điển Việt - Pháp
chảy
|
couler; s'écouler; fluer
l'eau coule limpide à la source
le sang coule
les eaux de pluie s' écoulent vers l' égout
du pus qui flue
fondre; fuser
le fer fond à une haute température
bougie qui fuse
fuir
marmite qui fuit
s'étirer
robe qui s' étire
qui s'allonge
flasque
joues flasques
beau; joli; charmant
elle est très jolie
avoir l'eau à la bouche ; s'en lécher les babines
le sang appelle le sang
l'eau va à la rivière