Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
ếm
|
động từ
dùng phép thuật để trừ tà hoặc để hãm hại, theo mê tín
ếm quỷ trừ ma
2. theo bên cạnh, làm mất đi cái may (trong cờ bạc, buôn bán), theo mê tín
Hàng đã ế bỏ mẹ ra thế này này, mua chẳng mua giúp lại chỉ được cái bộ ếm... (Vũ Trọng Phụng)
Từ điển Việt - Pháp
ếm
|
(từ cũ, nghĩa cũ) envoûter; exercer une influence maléfique