Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
đứng tuổi
|
tính từ
người quá tuổi thanh niên, nhưng chưa già
Cuối cùng, người đàn ông đứng tuổi trong bọn lên tiếng giục, sau khi uống một hơi cạn hết ly trà vừa mới rót. (Nguyễn Nhật Ánh)
Từ điển Việt - Pháp
đứng tuổi
|
d'un certain âge; d'âge mûr