Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
ăn tiêu
|
động từ
chi tiêu cho đời sống hàng ngày, nói chung
Vậy thì những đồ trang sức kia ở đâu mà đến, tiền bạc mày ăn tiêu phung phá, mày lấy đâu ra? (Vũ Trọng Phụng)
Từ điển Việt - Pháp
ăn tiêu
|
dépenser; faire des dépenses
dépenser follement; gaspiller