Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
âm phủ
|
danh từ
cõi âm; thế giới của linh hồn người chết, theo mê tín
chết xuống âm phủ; (...) bao nhiêu kho tàng của Diêm Vương chật ních vàng bạc, không còn chỗ đâu mà chứa nữa, mà âm phủ lúc ấy lại gặp cái nạn nhân mãn, người nhiều mà đất hiếm ... (Vũ Bằng)
Từ điển Việt - Pháp
âm phủ
|
monde des ténèbres; empire des ténèbres; séjour des ombres; enfer