Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
ám chỉ
|
động từ
không nói thẳng mà nói bóng gió đến người nào hay việc gì
Mẹ tôi chì chiết về "sự tự nhiên bản năng" ở con người và ám chỉ gì đó về chuyện trăng hoa lăng nhăng của bố tôi hồi trẻ. (Nguyễn Huy Thiệp)
Từ điển Việt - Pháp
ám chỉ
|
faire allusion à