Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
ác nhân
|
danh từ
kẻ chuyên làm điều ác
Dưới hoa dậy lũ ác nhân, Ầm ầm khốc quỷ kinh thần mọc ra. (Truyện Kiều)
Từ điển Việt - Pháp
ác nhân
|
(từ cũ, nghĩa cũ) personne méchante; scélérat