Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Pháp - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Pháp - Việt
vieux
|
tính từ ( Vieil trước một danh từ số ít bắt đầu bằng nguyên âm hay h câm; dạng giống cái là vieille )
già, lão
một người già
già trước tuổi
già đi
(nghĩa bóng) một tay cáo già, một kẻ xảo quyệt lão luyện
cổ, cũ
sách cũ
lâu đài cổ
khu phố cổ
đất nước có nền văn minh cổ
một người bạn cũ
chiếc xe cũ kỹ
một thành ngữ cũ
lâu trong nghề, già đời
nhà báo già đời
bỏ thói xấu cũ
gốc gác lâu đời
être vieux comme Mathusalem
rất già, sắp chết
(thân mật) nghề làm gái điếm
châu Âu
tuổi già nua
chết non, chết yểu
ra vẻ già nua
bắt đầu buồn chán
bà cô (đàn bà nhiều tuổi chưa chồng)
lão già đỏm dáng
xưa như trái đất
người nhiều tuổi chưa vợ
lạc hậu, lỗi thời
danh từ giống đực
người già, ông lão, cụ già
(thông tục) bố già; ( số nhiều) bố mẹ già
cái cũ; đồ cũ
sự già đi đột ngột
(thân mật) ông bạn thân của tôi
lính già
bậc lão thành
phản nghĩa Jeune , juvénile ; frais , moderne , neuf , nouveau , récent . Adolescent , enfant .