1. đỉnh núi cao。高的山峰。
1960年5月25日中国登山队胜利地登上了世界第一高峰珠穆朗玛峰。
ngày 25 tháng 5 năm 1960 đoàn leo núi của Trung Quốc đã leo lên đỉnh Everest cao nhất thế giới.
2. đỉnh cao; cao điểm。比喻事物发展的最高点。
把革命推向胜利的高峰
đýa cách mạng lên đỉnh cao của thắng lợi.
上下班高峰时间路上比较拥挤。
đường phố thường kẹt xe vào những giờ cao điểm