Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
骄傲
[jiāo'ào]
|
1. kiêu ngạo; kiêu căng; tự cao tự đại; ngạo mạn。自以为了不起,看不起别人。
骄傲自满。
kiêu ngạo tự mãn.
虚心使人进步,骄傲使人落后。
khiêm tốn làm cho người ta tiến bộ, kiêu căng sẽ khiến bị tụt hậu.
2. tự hào; kiêu hãnh。自豪。
我们都以生活在社会主义的新越南而感到骄傲。
chúng tôi đều cảm thấy tự hào được sống trên đất nước Việt Nam mới, xã hội chủ nghĩa.
3. niềm tự hào; niềm kiêu hãnh (người, sự vật)。值得自豪的人或事物。
文理是我们青年人的骄傲。
Văn Lý là niềm tự hào của lớp thanh niên chúng tôi.