Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
[dǐng]
|
Bộ: 页(Hiệt)
Hán Việt: ĐỈNH
1. đỉnh; ngọn; chóp; nóc。(顶儿)人体或物体上最高的部分。
头顶
đỉnh đầu
屋顶
nóc nhà
山顶
đỉnh núi
塔顶儿。
ngọn tháp
2. đội。用头支承。
顶碗(杂技)
đội chén (tiết mục xiếc).
顶天立地。
đội trời đạp đất
他顶着雨就走了。
anh ấy đội mưa đi rồi.
3. đội lên; nhô lên; nhú (từ dưới nhô lên)。从下面拱起。
种子的嫩芽把土顶起来了。
mầm đã nhô lên rồi.
4. húc; chọi; đánh đầu; đội đầu。用头或角撞击。
顶球
đánh đầu (bóng đá)
这头牛时常顶人。
con trâu này thường xuyên húc người.
5. chống; đẩy; chống đẩy。支撑;抵住。
拿杠子顶上门。
lấy cái đòn chống cửa lại.
列车在前,机车在后面顶着走。
đoàn tàu phía trước, đầu máy phía sau đẩy tới.
6. ngược; đón lấy。对面迎着。
顶风
ngược gió
顶头
ngược
7. cãi vã; đốp chát; cãi lại。顶撞。
他听了姑母的话很不满意,就顶了她几句。
anh ấy nghe bà cô nói rất bực mình, liền cãi lại vài câu.
8. gánh vác; đảm đương; kham; cáng đáng。担当;支持。
活儿重,两个人顶不下来。
công việc quá nặng, hai người không kham nổi.
9. tương đương; địch。相当; 抵。
他一个人顶两个人。
một mình nó địch được hai người.
10. thay thế; đánh tráo; mạo。顶替。
顶名儿。
mạo danh
不能拿次货顶好货。
không nên dùng hàng xấu đánh tráo hàng tốt.
11. gán nợ; nhận gán nợ; chuyển quyền sở hữu; nhận quyền sở hữu。指转让或取得企业经营权、房屋租赁权。
顶盘
mua lại cửa hàng hoặc nhà máy rồi tiếp tục kinh doanh.
顶出去
sang nhượng.
顶进来
sang lại
12. đến (chỉ thời gian)。到(某个时间)。
顶下午两点他才吃饭。
đến hai giờ chiều anh ấy mới ăn cơm.
13. cái (lượng từ)。量词,用于某些有顶的东西。
一顶帽子
một cái mũ
一顶帐子
một cái màn
14. rất; vô cùng; tột bậc; cực; cực kỳ; thật (phó từ)。副词,表示程度最高。
顶大
rất to; cực to; số lớn.
顶好
rất tốt
顶讨厌
thật đáng ghét
顶喜欢唱歌。
rất thích ca hát
顶有劲儿。
cực kỳ hăng hái