Hán Việt: PHI
1. sai; trái; không đúng; sai lầm。错误;不对(跟'是'相对)。
是非
phải trái; đúng sai
习非成是
việc trái làm quen rồi cho là việc phải.
痛改前非
sửa sai triệt để; quyết tâm sửa chữa những sai lầm trước kia.
2. không hợp; phi pháp; phạm pháp; phạm luật。不合于。
非法
phi pháp
非礼
vô lễ
非分
không yên phận
3. phản đối; chê trách。不以为然;反对;责备。
非难
trách móc; chê trách
无可厚非。
không thể chê trách được
4. không phải; không; phi。不是。
非无产阶级思想。
không phải tư tưởng của giai cấp vô sản.
非司机不得开车。
không phải tài xế không được lái xe.
答非所问
hỏi một đằng đáp một nẻo.
非笔墨所能形容。
không bút mực nào tả xiết
非卖品
hàng không phải kinh doanh.
5. không。跟'不'呼应,表示必须。
要想做出成绩,非下苦功不可。
muốn có thành tích, phải cố gắng cho bằng được.
6. nhất định; phải。必须;偏偏;不行。
我非去(一定要去)!
tôi phải đi cho bằng được!
7. không tốt; hỏng。不好;糟。
景况日非
tình hình không tốt; tình cảnh ngày càng sa sút.
8. Phi Châu; Châu Phi。指非洲。