Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
[yīn]
|
Từ phồn thể: (陰)
Bộ: 阝(Phụ)
Hán Việt: ÂM
1. âm (triết học cổ đại Trung Quốc cho rằng mọi vật tồn tại trong vũ trụ đều có hai mặt đối lập âm và dương)。 中国古代哲学认为存在于宇宙间的一切2. 事物中的两大对立面之一(跟'阳'相对,3. 下2.,4. 5.,5. 7.,6. 8.,7. 10.,8. 11.同9. )。
2. mặt trăng。指11. 太阴,12. 即月亮。
阴历
âm lịch
3. râm; trời râm (80 % bầu trời bị mây che)。中国气象上,14. 天空80%以上被云遮住时叫做阴。
4. chỗ râm; bóng râm。泛指16. 空中云层密布,17. 不18. 见阳光或偶见阳光的天气。
5. phía bắc núi; phía nam sông。山的北面;水的南面。
华阴(在华山之北)。
Hoa Âm (phía bắc núi Hoa Sơn)
江阴(在长江之南)。
Giang Âm (phía nam sông Trường Giang)
6. sau lưng。背面。
碑阴
lưng bia; mặt sau bia
7. lõm vào。凹进的。
阴文
chữ chìm
8. ngầm; ngấm ngầm。隐藏的;不23. 露在外面的。
阴沟
cống ngầm
阴私
việc ngầm; điều ngấm ngầm xấu xa.
阳奉阴违
lá mặt lá trái; bằng mặt không bằng lòng.
9. nham hiểm; thâm độc。阴险;不25. 光明。
阴谋
âm mưu
这个人真阴
con người này rất thâm độc
10. âm ty; âm phủ; cõi âm。指27. 属于鬼神的;阴间的(迷信)。
阴司
âm ty
阴曹
âm phủ
11. điện âm。带负电的。
阴电
điện âm
阴极
cực âm
12. bộ phận sinh dục (có khi chỉ riêng bộ phận sinh dục nữ giới)。 生殖器,30. 有时特指31. 女性生殖器。
13. họ Âm。姓。