Hán Việt: TRƯỜNG, TRÀNG
1.
a. dài。两点之间的距离大(跟'短'相对)。
b. dài; xa (không gian)。指空间。
这条路很长。
con đường này rất dài.
长长的柳条垂到地面。
cành liễu dài rủ xuống mặt đất
c. dài; lâu; thọ (thời gian)。指时间。
夏季昼长夜短。
mùa hạ ngày dài đêm ngắn.
长寿。
trường thọ.
2. chiều dài; độ dài; trường độ。长度。
铁路桥全长6772米。
toàn bộ chiều dài cầu xe lửa là 6772 mét.
3. sở trường。长处。
特长。
sở trường đặc biệt.
取长补短。
lấy dài bù ngắn.
一技之长。
thông thạo một nghề.
4. giỏi; hay。对某事做得特别好。
他长于写作。
anh ấy sáng tác giỏi
Ghi chú: 另见zhǎng。
Từ phồn thể: (長)
Hán Việt: TRƯỞNG
1. lớn; nhiều tuổi。年纪较大。
年长
lớn tuổi; nhiều tuổi
他比我长两岁。
anh ấy lớn hơn tôi hai tuổi.
2. cả; trưởng。排行最大。
长兄
anh cả
长子
con trưởng
3. trên; bề trên。辈分大。
师长
sư trưởng; bậc thầy
长亲
bậc cha chú; bậc chú bác
叔叔比侄子长一辈。
chú trên cháu một bậc.
4. trưởng; người lãnh đạo; người đứng đầu。领导人。
部长
bộ trưởng
校长
hiệu trưởng
乡长
xã trưởng
首长
thủ trưởng
5. sinh ra; mọc。生。
长锈
bị gỉ
山上长满了青翠的树木。
trên núi mọc đầy cây cối.
6. sinh trưởng; trưởng thành; lớn lên。生长;成长。
杨树长得快。
cây dương lớn lên rất nhanh.
这孩子长得真胖。
đứa bé này bụ bẫm thật.
7. tăng thêm; thêm; tăng trưởng。增进;增加。
长见识
tăng thêm kiến thức
长力气
tăng thêm sức lực
吃一堑,长一智。
một lần ngã, một lần bớt dại; một lần vấp ngã, một lần thêm khôn
Ghi chú: 另见cháng