Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
[cuò]
|
Bộ: 钅(Kim)
Hán Việt: THÁC
1. rối; đan chéo; đan vào nhau; hỗn tạp; lộn xộn; rối bòng bong; trộn lẫn。参差;错杂。
交错 。
đan chéo vào nhau.
错 落。
chằng chịt.
2. nghiền; nghiến; mài; xay; tán; giũa; quay。两个物体相对摩擦。
上下牙错 得很响。
hai hàm răng nghiến vào nhau kêu rất to.
3. nhường; bỏ qua。相对行动时避开而不碰上。
错 车。
xe nhường đường.
错 过了机会。
bỏ qua cơ hội.
4. xê xích; xê dịch; dời (thời gian)。安排办事的时间使不冲突。
这两个会不能同时开,得错 一下。
hai cuộc họp này không thể họp cùng lúc, phải dời đi một tý.
5. sai。不正确。
错 字。
chữ sai.
这道题算错 了。
bài toán này giải sai rồi.
6. sai lầm; lỗi; vi phạm; khiếm khuyết; thiếu sót; lỗi lầm; khuyết điểm。(错 儿)过错;错处。
没错 儿。
không sai.
出错 儿。
phạm lỗi; có lỗi
7. tồi; kém; sai; thối; ươn (dùng ở câu phủ định)。坏;差(用于否定式)。
这幅画儿画得不错 。
bức tranh này vẽ khá lắm.
今年的收成错 不了。
mùa màng năm nay sẽ không tồi.
8. thếp; dát; nạm; khảm; lắp vào (vàng, bạc)。(Cách dùng: 〈书〉)在凹下去的文字、花纹中镶上或涂上金、银等。
错 金。
nạm vàng.
9. đá mài (để mài ngọc)。打磨玉石的石头。
10. mài ngọc。打磨玉石。