Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
[qián]
|
Từ phồn thể: (錢)
Bộ: 钅(Kim)
Hán Việt: TIỀN
1. tiền; đồng tiền。铜钱。
一个钱。
một đồng tiền.
钱串儿。
một chuỗi tiền.
2. tiền tệ。货币。
银钱。
tiền bạc.
一块钱。
một đồng tiền.
3. khoản; khoản tiền; phần。款子。
一笔钱。
một khoản tiền.
饭钱。
tiền cơm.
车钱。
tiền xe.
买书的钱。
tiền mua sách.
4. tiền tài; tiền bạc; tiền của。钱财。
旧社会地主有钱有势,勾结官府,欺压农民。
xã hội xưa, địa chủ có thế lực về tiền bạc, cấu kết với bọn quan phủ áp bức nông dân.
5. giống tiền; những vật có hình dạng giống đồng tiền。(钱儿)形状像铜钱的东西。
纸钱。
tiền mã; tiền âm phủ.
榆钱儿。
quả (cây) du.
6. họ tiền。(Qián)姓。
7. chỉ (đőn vị trọng lượng, mười chỉ là một lượng)。重量单位。十厘等于一钱,十钱等于一两。