Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
[zhòng]
|
Bộ: 里(Lý)
Hán Việt: TRÙNG
1. trùng; lặp; nhắc lại; lặp đi lặp lại。重复。
书买重 了。
sách mua trùng lặp rồi.
2. lại; một lần nữa; lại nữa; bằng cách khác。再。
久别重 逢。
xa cách lâu ngày gặp lại.
旧地重 游。
thăm lại chốn xưa.
3. tầng; lớp; trùng; vỉa; giai tầng; tầng lớp; giai cấp。层。
云山万重 。
mây núi muôn trùng.
突破一重 又一重 的困难。
đạp bằng hết lớp khó khăn này đến lớp khó khăn khác.
Ghi chú: 另见zhòng。
Bộ: 里(Lý)
Hán Việt: TRỌNG
1. trọng lượng; nặng。重量;分量。
举重
cử tạ
这条鱼有几斤重?
con cá này nặng mấy cân?
2. nặng (trái với nhẹ)。重量大;比重大(跟'轻'相对)。
体积相等时,铁比木头重。
khi thể tích như nhau thì sắt nặng hơn gỗ.
工作很重
công việc rất nặng
脚步很重
bước chân nặng nề.
话说得太重了。
lời nói nặng; lời nói gay gắt.
3. nặng; sâu nặng。程度深。
情意重
tình cảm sâu nặng
病势很重
bệnh tình rất trầm trọng
受了重伤。
bị thương nặng.
4. trọng yếu; quan trọng; nặng nề。重要。
军事重地
khu vực quân sự quan trọng.
身负重任。
đảm nhiệm trọng trách.
5. coi trọng; xem trọng。重视。
敬重
kính trọng
看重
xem trọng; coi trọng
器重
coi trọng; chú ý
为人所重
được mọi người trọng
重男轻女是错误的。
trọng nam khinh nữ là một sai lầm.
6. không khinh suất; không sơ suất。不轻率。
自重
tự trọng
慎重
thận trọng
老成持重
thận trọng già giặn; chín chắn cẩn thận
Ghi chú: 另见chóng