Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
[suān]
|
Từ phồn thể: (痠)
Bộ: 酉(Dậu)
Hán Việt: TOAN
1. a-xít; acid。能在水溶液中产生氢离子的化合物的统称。这类物质能跟碱中和而生成盐和水,水溶液具有酸味,能使石蕊试纸变成红色,能跟某些金属化合而产生氢和盐,如硫酸、盐酸等。
2. chua。像醋的气味或味道。
酸菜。
dưa chua.
酸枣。
táo chua.
青梅很酸。
mơ xanh rất chua.
3. đau xót; chua xót; thương tâm。悲痛;伤心。
辛酸。
đau khổ.
心酸。
đau lòng xót dạ.
悲酸。
đau xót.
4. nghèo hèn; hủ lậu (hàm ý mỉa mai, châm biếm)。讥讽文人迂腐。
穷酸。
nghèo hèn.
寒酸。
bần hàn.
酸秀才。
tú tài nghèo hèn.
5. mỏi; mỏi mệt; mỏi nhừ。因疲劳或疾病引起的微痛而无力的感觉。
腰酸腿疼。
lưng mỏi người đau.
腿站酸了。
chân đứng mỏi nhừ.