Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
[lián]
|
Bộ: 辶(Sước)
Hán Việt: LIÊN
1. gắn bó; nối liền。连接。
心连心。
tâm liền tâm.
骨肉相连。
gắn bó máu thịt.
天连水,水连天。
trời nước liền nhau.
这两句话连不起来。
hai câu nói này không gắn liền với nhau.
2. liền; suốt; liên tục。连续; 接续。
连阴天。
trời âm u suốt.
连年丰收。
được mùa mấy năm liền.
连打几枪。
bắn liền mấy phát súng.
3. cả。包括在内。
连皮三十斤。
tính cả bì là ba mươi cân.
连根拔。
nhổ cả rễ.
连我三个人。
cả tôi nữa là ba người.
4. đại đội。军队的编制单位,5. 由若干排组成。
5. ngay cả; đến cả (biểu thị sự nhấn mạnh từ đứng sau nó, thường phối hợp với “也,7. 都”ở phía sau)。表示强调某一词或某一词组(下文多有'也'、'都'等跟它呼应),8. 含有'甚而9. 至于'的意思。
连爷爷都笑了。
ngay cả ông nội cũng phải bật cười.
他臊得连脖子都红了。
anh ấy thẹn đến nỗi cổ cũng đỏ cả lên.
你怎么连他也不认识?
ngay cả anh ấy mà bạn cũng không quen à?
6. họ Liên。(Lián)姓。