Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
[zhèi]
|
Từ phồn thể: (這)
Bộ: 辶(Sước)
Hán Việt: GIÁ
1.
a. đây; này。指示代词,指示比较近的人或事物。
b. này, cái này (dùng trước lượng từ, số từ hoặc danh từ.)。后面跟量词或数词加量词,或直接跟名词。
这本杂志。
cuốn tạp chí này.
这几匹马
mấy con ngựa này
这孩子
em bé này
这地方
nơi này; nơi đây
这时候
lúc này
c. cái này (dùng một mình)。单用。
这叫什么?
cái này gọi là gì?
这是我们厂的新产品。
ấy là sản phẩm mới của xưởng chúng tôi.
Ghi chú: Chú Ý: Trong khẩu ngữ, khi '这' dùng một mình hoặc khi đứng trước mật danh từ thì đọc là zhè, khi đứng trước lượng từ hoặc số từ mang lượng từ thì đọc là zhèi. 注意:在口语里,'这'单用或者后面直接跟名词时,说zhè;'这'后面跟量词或数词加量词时,常常说zhèi。以下〖这程子〗、〖这个〗、〖这会儿〗、〖这些〗、〖这样〗各条在口语里都常常说zhèi。
2. lúc này; bây giờ。这时候。
他这才知道运动的好处。
bây giờ anh ấy mới biết lợi ích của sự vận động.
我这就走。
bây giờ tôi đi ngay.
Từ phồn thể: (這)
Bộ: 辶(Sước)
Hán Việt: GIÁ
(âm khẩu ngữ của '这')。'这'(zhè)的口语音。