Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
还是
[hái·shi]
|
1. vẫn; còn; vẫn còn。还1.。
尽管今天风狂雨大,他们还是照常出工。
mặc dù hôm nay trời mưa to gió lớn nhưng họ vẫn làm việc bình thường.
2. không ngờ (biểu thị sự việc không ngờ)。还5.。
没想到这事儿还是真难办。
không ngờ việc lại khó làm như vậy.
3. có lẽ; hãy cứ; nên; cứ (biểu thị sự hi vọng)。表示希望,含有'这么办比较好'的意思。
天气凉了还是多穿点儿吧。
thời tiết lạnh rồi, nên mặc thêm quần áo vào.
4. hoặc; hay; hay là (dùng trong câu hỏi biểu thị sự lựa chọn thường đặt ở vế sau.)。用在问句里,表示选择,放在每一个选择的项目的前面,不过第一项之前也可以不用'还是'。
你还是上午去?还是下午去?
sáng anh đi hay chiều anh đi?
去看朋友,还是去电影院,还是去滑冰场,他一时拿不定主意。
đi thăm bạn, đi xem phim hay đi trượt băng, anh ấy cũng còn phân vân.