Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
[jìn]
|
Bộ: 辶(Sước)
Hán Việt: CẬN
1. gần; bên; cận; kề; kế。空间或时间距离短(跟'远'相对)。
近郊。
vùng ngoại thành.
近日。
gần đây; dạo này.
近百年史。
lịch sử gần trăm năm.
靠近。
dựa gần; kề cận.
附近。
phụ cận.
歌声由远而近。
tiếng hát từ xa đến gần.
现在离国庆节很近了。
hôm nay là gần đến ngày lễ Quốc Khánh rồi.
2. tiếp cận; gần kề; kế liền。接近。
近似。
gần như; giống như.
不近人情。
không hợp tình người.
平易近人。
bình dị dễ gần gũi.
年近三十。
gần ba mươi tuổi.
两人年龄相近。
tuổi tác hai người xấp xỉ gần bằng nhau.
3. thân mật; quen thuộc; thân thiết; thân cận。亲密;关系密切。
亲近。
thân cận; gần gũi.
近亲。
người thân thích; họ hàng gần.