Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
[zhuàn]
|
Từ phồn thể: (轉)
Bộ: 车(Xa)
Hán Việt: CHUYỂN
nói chữ; nói sách。转文。
他平时好转两句。
anh ấy thường hay nói chữ.
说大白话就行,用不着转。
nói thẳng ra thì được rồi, không cần phải nói sách.
Ghi chú: 另见zhuǎn; zhuàn
Từ ghép: 转文
Từ phồn thể: (轉)
Bộ: 车(Xa)
Hán Việt: CHUYỂN
1. chuyển; quay; xoay。改换方向、位置、形势、情况等。
转身
chuyển mình; quay người
转脸
quay mặt; ngoảnh mặt
转换
chuyển hoán; thay đổi
转移
chuyển; dời
好转
chuyển biến tốt
向左转
quay sang trái.
向后转
quay đằng sau
转败为胜
chuyển bại thành thắng
由阴转晴。
đang mưa chuyển sang nắng
2. chuyển giao; đưa。把一方的物品、信件、意见等传到另一方。
转达
chuyển đạt; truyền đạt
转交
chuyển giao
转送
chuyển giao; chuyển tặng
这封信由我转给他好了。
bức thư này để cho tôi chuyển cho anh ấy.
Ghi chú: 另见zhuǎi; zhuàn
Từ phồn thể: (轉)
Bộ: 车(Xa)
Hán Việt: CHUYỂN
1. xoay; quay; xoay tròn。旋转。
轮子转得很快。
bánh xe quay rất nhanh.
2. quay quanh; xoay quay。绕着某物移动;打转。
转圈子
đi vòng quanh
转来转去
vòng đi vòng lại
Từ loại: (量)
3. vòng 。量词,绕一圈儿叫绕一转。
Ghi chú: 另见zhuǎi; zhuǎn