Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
[lù]
|
Bộ: 足(Túc)
Hán Việt: LỘ
1. đường xá; đường; đường lộ。道路。
陆路。
đường bộ.
水路。
đường thuỷ.
大路。
đại lộ; đường cái.
同路。
cùng đường.
2. lộ trình; đường đi。路程。
八千里路。
đường xa tám dặm.
路遥知马力。
đường xa mới biết sức ngựa.
3. đường hướng; đường lối。途径;门路。
生路。
con đường kiếm sống.
活路儿。
con đường sống.
4. mạch。条理。
理路。
mạch lạc.
思路。
mạch suy nghĩ; dòng suy nghĩ.
笔路。
mạch văn.
5. vùng; khu vực。地区; 方面。
南路货。
hàng phương nam.
外路人。
người vùng khác tới.
各路英雄。
anh hùng ở khắp mọi nơi.
6. ngả đường; tuyến; tuyến đường。路线。
三路进军。
tiến quân theo ba ngả.
七路公共汽车。
xe buýt tuyến đường số bảy.
7. loại。种类; 等次。
这一路人。
loại người này.
哪一路病?
loại bệnh nào?
头路货。
hàng đầu bảng.
纸有好几路。
giấy có mấy loại.
二三路角色。
vai diễn loại hai loại ba.
8. họ Lộ。(Lù)姓。