Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
[gēn]
|
Bộ: 足(Túc)
Hán Việt: CÂN, NGÂN
1. gót; gót chân。(跟儿)脚的后部或鞋袜的后部。
脚后跟
gót chân
高跟儿鞋
giày cao gót
2. theo; đi theo。在后面紧接着向同一方向行动。
他跑得快,我也跟得上。
anh ấy chạy rất nhanh, nhưng tôi cũng theo kịp.
3. gả; gả cho; lấy。指嫁给某人。
他要是不好好工作,我就不跟他。
nếu anh ấy không chịu khó siêng năng làm ăn thì tôi không lấy anh ấy.
4.
a. (giới từ)。介词,引进动作的对象。
b. cùng; với。同b. 。
有事要跟群众商量。
có việc phải bàn bạc với quần chúng.
c. hướng; về; cho; với。向。
你这主意好,快跟大家说说。
ý của anh hay quá, mau nói cho mọi người nghe đi.
5. giống; cùng; như (giới từ)。介词,引起比较异同的对象;同。
他待我跟待亲儿子一样。
ông đấy đối đãi với tôi giống như con đẻ vậy.
他的脾气从小就跟他爸爸非常相像。
tính tình của nó từ nhỏ đã giống y chang như bố.
6. và; cùng (liên từ)。连词,表示联合关系;和。
车上装的是机器跟材料。
trên xe xếp máy móc và vật liệu.
他的胳膊跟大腿都受了伤。
cánh tay và bắp đùi anh ấy đều bị thương.