Hán Việt: TẨU
1. đi。人或鸟兽的脚交互向前移动。
行走
đi
走路
đi bộ; đi
孩子会走了。
đứa bé biết đi rồi.
马不走了。
ngựa không đi nữa.
2. chạy。跑。
奔走相告
chạy đi báo tin.
3. di chuyển; di động; chuyển động (xe, thuyền…)。(车、船等)运行;移动。
钟不走了。
đồng hồ không chạy nữa.
这条船一个钟头能走三十里。
chiếc tàu này một giờ có thể chạy 30 dặm.
你这步棋走坏了。
nước cờ này anh đi sai rồi; nước cờ này anh đi hỏng rồi.
4. đi; rời khỏi; tách khỏi。离开;去。
车刚走
xe vừa chạy
我明天要走了。
ngày mai tôi phải đi rồi.
请你走一趟吧。
mời anh đi một chuyến.
5. đi; qua đời; chết。指人死(婉词)。
她还这么年轻就走了。
cô ấy còn trẻ như vậy mà đã đi rồi; cô ấy còn trẻ như vậy mà đã chết rồi.
6. thăm viếng; qua lại。(亲友之间)来往。
走娘家
con gái lấy chồng về thăm cha mẹ đẻ.
走亲戚
thăm viếng người thân
他们两家走得很近。
hai nhà ấy qua lại thân thiết lắm.
7. qua。通过;由。
咱们走这个门出去吧。
chúng ta qua cửa này đi ra.
8. lộ ra; lọt ra; để lộ ra。漏出;泄漏。
走气
xì hơi
走风
để lộ tin; để lọt tin
说走了嘴
nói hớ; lỡ miệng.
9. biến dạng; sai; chệch。改变或失去原样。
走样
biến dạng
走调儿。
sai điệu; lạc giọng
茶叶走味了。
trà mất mùi rồi.
你把愿意讲走了。
anh nói sai ý ban đầu rồi.