Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
调和
[tiáohé]
|
1. điều hoà。配合得适当。
雨水调和
nước mưa điều hoà
2. hoà giải; điều đình; dàn xếp。排解纠纷,使双方重归和好。
从中调和
đứng ra giảng hoà.
3. thoả hiệp; nhượng bộ (thường dùng với hình thức phủ định)。妥协、让步(多用于否定)。
他认为在这个原则问题上没有调和的余地。
anh ấy cho rằng trong nguyên tắc này không có chỗ cho sự nhượng bộ