Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
[shuí]
|
Bộ: 讠(Ngôn)
Hán Việt: THUỲ
ai (cũng đọc là shuí)。'谁'shuí的又音。
Bộ: 讠(Ngôn)
Hán Việt: THUỲ
Từ loại: (疑问代词)
1. ai (hỏi người)。问人。
你找谁?
anh tìm ai?
今天谁值日?
hôm nay ai trực?
Ghi chú: Chú Ý: '谁'có thể dùng để chỉ một người hoặc nhiều người. ý nghĩa của '谁人'với'谁'giống nhau. 注意: a.'谁'可以指一个人或几个人,方言中有用'谁们'表示复数的。 b.'谁人'的意思跟'谁'相同,如'谁人不知'。
2. trong câu phản vấn thể hiện không có người nào không。用在反问句里,表示没有一个人。
谁不说他好。
vd: không có người nào không nói anh ấy tốt.
Ghi chú: Chú Ý: '谁'có thể dùng để chỉ một người hoặc nhiều người. ý nghĩa của '谁人'với'谁'giống nhau. 注意: a.'谁'可以指一个人或几个人,方言中有用'谁们'表示复数的。 b.'谁人'的意思跟'谁'相同,如'谁人不知'。Chú Ý: Trong câu phản vấn khi dùng'谁知道'thì mang nghĩa như là'不料'. 注意:反问句中用'谁知道'有时候是'不料'的意思。
我本是跟他开玩笑,谁知道他真急了。
tôi vốn chỉ muốn đùa với anh ấy thôi, không ngờ anh ấy hoảng lên thật.
3. ai (không biết người nào, khôngbiết người đó tên là gì)。虚指,表示不知道的什么人或无须说出姓名和说不出姓名的人。
我的书不知道被谁拿走了。
sách của tôi không biết bị ai cầm đi mất.
今天没有谁来过。
hôm nay không có ai lại đây.
4.
a. nhiệm chỉ, chỉ bất cứ ai。任指,表示任何人。
b. dùng trước '也','都', chỉ trong một phạm vi, không ngoại lệ.。用在'也'或'都'前面,b. 表示所说的范围之内没有例外。
这件事谁也不知道。
chuyện này ai cũng không biết.
大家比着干,谁都不肯落后。
mọi người thi nhau làm, không ai chịu thua ai.
c. chủ ngữ và vị ngữ đều dùng '谁'chỉ vác đối tượng riêng biệt thì muốn thể hiện sự ngang nhau。主语和宾语都用'谁',d. 指e. 不同f. 的人,g. 表示彼此一样。
他们俩谁也说不服谁。
hai người bọn họ chẳng ai phục ai.
d. hai từ'谁'đứng trước sau tiếp ứng nhau thì mang ý nghĩa chỉ cùng một người。两个'谁'字前后照应,i. 指j. 相同k. 的人。
大家看谁合适,就选谁当代表。
mọi người xem ai thích hợp thì chọn người ấy làm đại biểu
Từ ghép: 谁边 谁个