Hán Việt: ĐỘC
1. đọc。看着文字念出声音。
朗读
đọc to
宣读
tuyên đọc
读报
đọc báo
老师读一句,同学们跟着读一句。
thầy giáo đọc một câu, học sinh đọc theo một câu.
2. đọc; xem (văn bản)。阅读;看(文章)。
读者
độc giả; người đọc
默读
đọc bằng mắt; đọc thầm
这本小说很值得一读。
cuốn tiểu thuyết này đáng đọc.
3. đi học; đến trường。指上学。
他读完高中,就参加了工作。
anh ấy học xong cao trung , thì tham gia công tác.
4. âm đọc; cách đọc。字的念法;读音。
破读
đọc khác đi
读破
cách đọc khác
Ghi chú: 另见ḍu