Hán Việt: TRANG
1. trang điểm; hoá trang。修饰;打扮;化装。
装饰
trang sức
装点
trang điểm
他装老头儿。
anh ấy hoá trang thành ông già.
2. trang phục; ăn mặc。服装。
新装
tân trang
冬装
trang phục mùa đông
军装
quân trang
中山装
bộ quần áo kiểu Tôn Trung Sơn.
3. hành trang。行装。
整装待发
sắp xếp hành trang đợi xuất phát.
轻装简从
trang bị nhẹ nhàng, tuỳ tùng đơn giản.
4. đồ hoá trang; đồ trang điểm。演员化装时穿戴涂抹的东西。
卸装
tháo bỏ đồ hoá trang
5. giả trang; cải trang; làm ra vẻ。假装。
装模作样。
làm ra vẻ; làm bộ làm tịch.
不懂就是不懂,不要装懂。
không hiểu là không hiểu, đừng làm ra vẻ hiểu.
6. lắp; sắp xếp。把东西放进器物内;把物品放在运输工具上。
装箱
sắp xếp va-li; đóng gói.
装车
xếp hàng lên xe; lên hàng.
7. lắp ráp; lắp đặt; đóng。装配;安装。
装订
đóng sách vở
装电灯
lắp đèn điện; gắn đèn.
机器已经装好了。
máy đã lắp xong rồi.