Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
[bò]
|
Bộ: 艹(Thảo)
Hán Việt: BẠC
1. mỏng。上下距离小的(扁平物)
薄 板
ván mỏng
薄 被
mền mỏng
薄 片
phiến mỏng
这种纸很薄
loại giấy này rất mỏng
2. lạnh nhạt; bạc bẽo; ít (tình cảm)。(感情)冷淡.
待他的情分不薄
tình cảm dành cho nó đâu có ít
3. lạt; nhạt; không nồng (hương vị)。(味道)淡.
酒味很薄
rượu nhạt quá
4. cằn; không màu mỡ; bạc màu; cằn cỗi。不肥沃.
变薄 地为肥田,变低产为高产
biến đất cằn thành ruộng phì nhiêu, biến sản lượng thấp thành sản lượng cao
Ghi chú: Cách đọc khác: bó,bò
Bộ: 艹(Thảo)
Hán Việt: BẠC
Từ loại: (形)
1. mỏng; mỏng manh; mỏng mảnh。厚度小。
单薄
mỏng mảnh; mỏng manh; kém cỏi; thiếu thốn; yếu
Từ loại: (形)
2. nhỏ bé; nhẹ nhàng; ít ỏi; hèn mọn; sơ sài; kém; non kém。 轻微;少。
薄酬
thù lao ít ỏi
薄技
nghề mọn; kỹ thuật non kém
广种薄收
trồng nhiều thu hoạch kém
这份礼太薄
phần lễ này quá sơ sài
Từ loại: (形)
3. bạc; nghiệt; không có hậu; không thành thật; không khoan dung; không trang trọng。不厚道;不庄重。
薄待
bạc đãi
轻薄
khinh bạc
刻薄
nghiệt ngã; cay nghiệt; chặt chẽ
Từ loại: (动)
4. khinh; xem thường; coi rẻ; coi nhẹ; coi thường; khinh thường。看不起;轻视;慢待。
菲薄
khinh thường
鄙薄
coi rẻ; coi thường
厚今薄古
hậu kim bạc cổ; xem trọng nay, coi nhẹ xưa
5. bạc nhược; không khoẻ mạnh; không chắc khoẻ; yếu ớt; mỏng mảnh。 不强健;不壮实。
薄弱
bạc nhược; yếu kém
单薄
mỏng mảnh; yếu ớt
6. họ Bạc。 姓。
Từ loại: (动)
7. kề; sắp; sát; gần; tiếp cận; áp sát。 迫近;靠近。
日薄西山
mặt trời sắp lặn; mặt trời mà gát non Tây
薄海同欢
khắp chốn đều vui
Ghi chú: 另见báo;bò
Bộ: 艹(Thảo)
Hán Việt: BẠC
Từ loại: (名)
bạc hà。多年生草本植物,茎和叶子有清凉的香味,可以入药,或加在糖果、饮料里。
Ghi chú: 另见báo;bó。
Từ ghép: 薄荷