Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
[jīng]
|
Từ phồn thể: (莖)
Bộ: 艹(Thảo)
Hán Việt: KINH
1. thân cây; cọng。植物体的一部分,由胚芽发展而成,下部和根连接,上部一 般都生有叶、花和果实。茎能输送水、无机盐和养料到植物体的各部分去,并有贮存养料和支持枝、叶子、花、果实等生长的作用。常见的有直立茎、缠绕茎、攀援茎、匍匐茎等多种。
2. chuôi; (vật giống cọng như chuôi dao, chuôi kiếm)。象茎的东西。
刀茎(刀把)。
chuôi dao.
剑茎(剑柄)。
chuôi kiếm.
3. cây; sợi; cọng (lượng từ, dùng cho những đồ vật có hình dài)。(Cách dùng: (书>)量词,用于长条形的东西。
数茎小草。
mấy cọng cỏ.
数茎白发。
mấy sợi tóc bạc.