Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
[xiù]
|
Bộ: 自(Tự)
Hán Việt: XÚ
1. hôi; khó ngửi; thối; khắm; ôi (mùi); sa đoạ; thối rữa; tồi tệ; xú uế。(气味)难闻(跟'香'相对) ;腐败。
臭 气。
hơi thối.
臭 味儿。
mùi thối.
2. thối tha; xấu xa; ghê tởm; đáng ghét。惹人厌恶的。
臭 架子。
bộ dạng xấu xa.
臭 名远扬。
tiếng xấu loan xa.
3. thậm tệ。狠狠地。
臭 骂。
chửi thậm tệ.
臭 揍一顿。
đánh cho một trận nên thân.
4. hỏng; hư; lép (đạn)。(Cách dùng: (方>)(子弹)坏;失效。
这颗子弹臭 了。
viên đạn này hư rồi.
Ghi chú: 另见xiù。
Bộ: 犬(Khuyển)
Hán Việt: KHỨU
Từ loại: (名)
1. mùi vị。气味。
无声无臭(没有声音,没有气味,比喻人没有名声)。
vô thanh vô khứu; người không có danh tiếng
空气是无色无臭的气体。
không khí là thể khí không sắc không mùi
2. ngửi。同'嗅'。
Ghi chú: 另见cḥu