Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
[tuō]
|
Bộ: 月(Nhục)
Hán Việt: THOÁT
1. rụng; tróc。(皮肤、毛发等)脱落。
脱皮
tróc da
脱毛
rụng lông; thay lông
爷爷的头发都脱光了。
tóc của ông đều rụng hết rồi.
2. cởi ra; khử đi; bỏ đi。取下;除去。
脱鞋
cởi giày
脱脂
khử nhựa
脱色
khử màu
3. thoát khỏi; tuột。脱离。
逃脱
trốn thoát
摆脱
thoát khỏi
脱险
thoát hiểm
脱缰之马
ngựa tuột cương
4. sót; sai sót。漏掉(文字)。
脱误
sai; sót
这一行里脱了三个字。
hàng này sót ba chữ
5. khinh suất; khinh mạn; coi khinh; khinh nhờn。轻率;轻慢。
轻脱
khinh khỉnh
脱易(轻率,不讲究礼貌)。
khinh nhờn
6. nếu như; có thể。倘若;或许。
脱有不测
có thể có bất trắc
脱有遗漏,必致误事。
nếu có sơ suất, ắt làm hỏng việc.
7. họ Thoát。姓。