Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
[bèi]
|
Từ phồn thể: (揹)
Bộ: 月(Nhục)
Hán Việt: BỐI
Từ loại: (动)
1. cõng; vác; khiêng; gánh。 (人)用脊背驮
2. gánh vác; đảm nhiệm。负担。
Ghi chú: Cách đọc khác: bèi.
这个责任我还背得起
trách nhiệm này tôi còn gánh vác nổi.
Bộ: 月(Nhục)
Hán Việt: BỐI
Từ loại: (名)
1. lưng。(背儿) 躯干的一部分,部位跟胸和腹相对。
Từ loại: (名)
2. mu; sống; mặt sau; lưng。(背儿)某些物体的反面或后部。
手背
mu bàn tay
刀背儿
sống dao
墨透纸背
mực thấm qua mặt sau giấy
3. tựa lưng vào; quay lưng lại; xây lưng lại (ngược với “hướng về”)。背部对着(跟'向'相对)。
背山面海
tựa lưng vào núi, mặt hướng ra biển
背水作战
trận quyết chiến; trận huyết chiến; (dựa vào sông đánh trận; ý nói không có chỗ thoái lui)
人心向背
lòng dân theo hay chống
4. ly khai; rời bỏ。离开。
背井离乡
xa rời quê hương; ly biệt xóm làng
Từ loại: (动)
5. núp; trốn, dấu。(动)躲避;瞒。
光明正大,没什么背人的事
chuyện quang minh chính đại, không dấu giếm gì cả
Từ loại: (动)
6. thuộc; thuộc lòng。(动)背诵。
背台词
học thuộc lòng lời diễn
书背熟了
thuộc bài rồi
Từ loại: (动)
7. vi phạm; bội bạc; làm trái; bội phản。(动)违背;违反。
背约
bội ước
背信弃义
bạc tình bạc nghĩa; bội ước
Từ loại: (形)
8. hẻo lánh; vắng vẻ。(形)偏僻。
背街小巷
đường vắng hẻm nhỏ; phố nhỏ ngõ vắng
深山小路很背
thâm sơn, tiểu lộ hẻo lánh vô cùng; núi sâu đường nhỏ vắng vẻ lắm
Từ loại: (形)
9. xui xẻo; xui; đen đủi。不顺;倒霉;运气不佳
手气背
vận xui; đen đủi
这些天我特背,干什么,什么不成。
mấy ngày nay tôi xui xẻo quá, làm chuyện gì cũng không thành.
Từ loại: (形)
10. nghểnh ngãng; không thính tai。(形)听觉不灵。
耳朵有点背
tai hơi bị nghểnh ngãng
Ghi chú: 另见bēi