Hán Việt: LÃO
1. già。年岁大(跟'少'或'幼'相对)。
老人。
người già.
老大爷。
cụ già.
他六十多岁了,可是一点也不显老。
bác ấy đã ngoài sáu mươi tuổi rồi nhưng cũng không thấy già.
2. cụ già; cụ; lão; ông cụ (cách xưng hô tôn kính)。老年人(常用做尊称)。
徐老。
cụ Từ.
敬老院。
viện dưỡng lão
扶老携幼。
dìu già, dắt trẻ.
3. (lời khéo léo để chỉ người chết; phần nhiều chỉ người già, phải thêm chữ “了” )。婉辞,4. 指5. 人死(多指6. 老人,7. 必带'了')。
隔壁前天老了人了。
bên hàng xóm hôm kia có cụ già mới mất.
4. lão luyện; già dặn kinh nghiệm。 对某些方面富有经验;老练。
老手。
tay nghề lão luyện.
老于世故。
già dặn kinh nghiệm ở đời.
5. cũ; xưa; cổ。很久以前就存在的(跟'新'相对)。
老厂。
nhà máy cũ.
这种纸烟牌子很老了。
nhãn hiệu loại giấy gói thuốc lá này xưa lắm rồi.
老朋友。
bạn cũ.
老根据地。
căn cứ địa cũ.
6. cũ; cũ kỹ; cũ mèm; cũ rích。陈旧。
老机器。
chiếc máy cũ.
这所房子太老了。
căn nhà này quá cũ rồi.
老脑筋。
đầu óc cũ kỹ lạc hậu.
7. cũ; vốn có; xưa; lúc trước (có gốc gác từ lâu)。原来的。
老脾气。
tính cách vốn có.
老地方。
chốn cũ.
8. rau quả (già)。 (蔬菜)长得过了适口的时期 (跟'嫩'相对)。
油菜太老了。
rau cải trắng quá già rồi.
9. quá lứa; quá chín (thức ăn)。(食物)火候大(跟'嫩'相对)。
鸡蛋煮老了。
trứng luộc quá chín rồi.
青菜不要炒得太老了。
rau cải xanh đừng xào chín quá.
10. lão hoá; biến chất。(某些高分子化合物)变质。
防老剂。
thuốc chống lão hoá.
老化。
lão hoá.
11. sẫm (màu)。(某些颜色)深。
老绿。
xanh sẫm.
老红。
đỏ sẫm.
12. lâu; lâu năm。长久。
老主顾。
khách hàng lâu năm.
老张近来很忙吧,老没见他了。
anh Trương chắc là dạo này bận lắm, lâu rồi không gặp.
13. luôn luôn; thường xuyên。经常。
人家老提前完成任务, 咱们呢!
mọi người thường xuyên hoàn thành trước nhiện vụ, còn chúng ta thì sao?
14. rất; lắm。很; 极。
老早。
rất sớm.
老远。
rất xa.
太阳已经老高了。
mặt trời lên cao lắm rồi.
15. út。排行在末了的。
老儿子。
con trai út.
老闺女。
con gái út.
老妹子。
em gái út.
16. cậu; bác; con (dùng trước danh từ chỉ người hoặc một số động thực vật)。 前缀,21. 用于称人、排行次序、某些动植22. 物名23. 。
老王。
cậu Vương.
老三。
cậu Tam.
老虎。
con hổ; ông ba mươi.
17. họ Lão。 (Lǎo)姓。