Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
绿
[lǜ]
|
Bộ: 纟(Mịch)
Hán Việt: LỤC
Lục Lâm (vốn là tên núi Đại Đồng ở Hồ Bắc, từng là căn cứ của nghĩa quân Vương Khuông, Vương Phượng thời Hán, sau chỉ những người ở rừng núi để cướp bóc hoặc để chống quan lại)。绿林。西汉末年王匡、王凤等领导农民起义,聚集在绿林山(今湖北大洪山一带)。后来用'绿林'泛指聚集山林反抗官府或抢劫财物的集团。
Bộ: 纟(Mịch)
Hán Việt: LỤC
xanh lá cây; xanh lá。像草和树叶茂盛时的颜色,蓝颜料和黄颜料混合即呈现这种颜色。
嫩绿。
xanh non.
浓绿。
xanh đậm.
桃红柳绿。
đào hồng liễu xanh.
青山绿水。
non xanh nước biếc.