1. kinh qua; trải qua; đi qua; qua (nơi chốn, thời gian, động tác...); đã được。通过(处所、时间、动作等)。
从北京坐火车到广州要经过武汉
từ Bắc Kinh mà ngồi xe lửa đi Quảng Châu thì phải qua Vũ Hán.
屋子经过打扫,干净多了。
nhà đã được quét dọn, sạch sẽ nhiều rồi.
这件事情是经过领导上缜密考虑的。
sự việc này đã được cấp trên xem xét kỹ càng rồi.
2. quá trình; tiến trình; dòng。过程; 经历。
厂长向来宾报告建厂经过。
giám đốc báo cáo với quan khách về quá trình xây dựng nhà máy.