Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
[zhàn]
|
Bộ: 立(Lập)
Hán Việt: TRẠM
1. đứng。直着身体,两脚着地或踏在物体上。
请大家坐着,不要站起来。
xin mọi người ngồi yên, không nên đứng dậy.
交通警站在十字路口指挥来往车辆。
cảnh sát giao thông đứng ở ngã tư đường chỉ huy xe cộ qua lại.
站稳立场
giữ vững lập trường
2. dừng lại; đứng lại。在行进中停下来;停留。
不怕慢,只怕站
không sợ chậm, chỉ sợ dừng lại.
车还没站稳,请别着急下车。
xe chưa dừng hẳn, xin mọi người đừng vội vàng xuống xe.
3. trạm; ga。为乘客上下或货物装卸而设的停车的地方。
火车站
ga xe lửa
汽车站
trạm xe buýt
北京站
ga Bắc Kinh
车到站了
xe đến bến
4. trạm。为某种业务而设立的机构。
粮站
trạm lương thực.
供应站
trạm cung ứng
保健站
trạm bảo vệ sức khoẻ
气象站
trạm khí tượng