Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
[qióng]
|
Từ phồn thể: (窮)
Bộ: 穴(Huyệt)
Hán Việt: CÙNG
1. nghèo; nghèo nàn。缺乏生产资料和生活资料; 没有钱(跟'富'相对)。
贫穷。
bần cùng; nghèo khó.
改变一穷二白的面貌。
biến đổi bộ mặt nghèo rớt mồng tơi.
2. cùng; tận。穷尽。
无穷无尽。
vô cùng vô tận.
理屈辞穷。
đuối lời tắc lí.
日暮途穷。
bước đường cùng; hết đường xoay sở.
3. triệt để (theo đuổi)。彻底(追究)。
穷究。
truy cứu đến cùng.
穷追猛打。
đuổi đánh đến cùng.
4. cực kì; vô cùng。极端。
穷凶极恶。
vô cùng hung ác.
穷奢极侈。
vô cùng xa xỉ.