Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
[chēng]
|
Từ phồn thể: (稱)
Bộ: 禾(Hoà)
Hán Việt: XỨNG
xứng; vừa; vừa vặn; khít; hợp。适合;相当。
Ghi chú: 另见chēng; chèng'秤'。
称体。
vừa vặn với người.
称心。
vừa ý.
Từ phồn thể: (稱)
Bộ: 禾(Hoà)
Hán Việt: XƯNG
1. gọi; gọi là; cho đầu đề; cho tên。叫;叫做。
自称。
tự xưng.
社员都亲切地称他为老队长。
các xã viên đều thân thiết gọi ông ấy là bác đội trưởng.
2. tên gọi; danh hiệu; danh xưng。名称。
简称。
tên gọi tắt.
俗称。
tên tục; tên thường gọi.
3. nói; tuyên bố; diễn đạt。说。
称快。
tỏ vẻ vui mừng.
称便。
cho là tiện lợi.
4. tán dương; khen; đề cao; tâng bốc; tán tụng; tán dương。(Cách dùng: (书>)赞扬。
称许。
khen hay; khen tốt.
连声称好。
luôn miệng khen hay.
5. cân; ước tính; đo lường; định; xác định。测定重量。
把这包米称一称。
cân thử bao gạo này xem.
6. nâng; nhấc; giương; đỡ; dựng。(Cách dùng: (书>)举。
Xem: 另见chèn; chèng'秤'。
称觞祝寿。
nâng cốc chúc thọ.