Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
[pò]
|
Bộ: 石(Thạch)
Hán Việt: PHÁ
1. vỡ; đứt; thủng。完整的东西受到损伤变得不完整。
破烂。
vỡ nát.
手破了。
đứt tay rồi.
纸戳破了。
giấy bị đâm thủng rồi.
2. phá vỡ; phá hỏng。使损坏。
破釜沉舟。
đập nồi dìm thuyền; quyết làm đến cùng.
3. chẻ; bổ; xẻ; ngăn ra; tách ra。使分裂;劈开。
势如破竹。
tư thế chẻ tre.
破开西瓜。
bổ trái dưa hấu.
4. đổi chẵn thành lẻ。整的换成零的。
一元的票子破成两张五角的。
tờ một đồng đổi thành hai tờ năm hào.
5. đập đổ; phá đổ; đạp đổ (qui định, tập quán, tư tưởng)。突破;破除(规定、习惯、思想等)。
破格。
ngoại lê.̣
破例。
phá lệ cũ.
不破不立。
không phá cái cũ thì không làm được cái mới.
6. đánh bại; hạ gục。打败(敌人);打下(据点)。
功破。
công phá.
大破敌军。
đánh bại địch quân.
城破了。
thành đã bị hạ.
7. tiêu phí; phí tiền。花费。
破钞。
phí tiền (lời nói khách sáo, cảm ơn người khác vì phải tốn tiền vì mình).
破费。
phung phí.
8. không tiếc。不顾惜。
破工夫。
không tiếc công.
9. lộ chân tướng。使真相露出;揭穿。
破案。
phá án.
说破。
nói rõ chân tướng.
一语道破。
một lời đã lộ rõ chân tướng.
10. tồi; rách。讥讽质量等不好。
谁看那个破戏。
ai thèm xem cái vở kịch tồi ấy.