Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
[duǎn]
|
Bộ: 豆(Đậu)
Hán Việt: ĐOẢN
1.
a. ngắn; đoản。两端之间的距离小(跟'长'相对)。
b. ngắn (chỉ không gian). 指b. 空间。
短刀
đoản đao; đao ngắn
短裤
quần cọc; quần ngắn
c. (chỉ thời gian). 指d. 时间。
短期
ngắn hạn
夏季昼长夜短
mùa hạ ngày dài đêm ngắn.
2. thiếu; đuối (lý); khiếm khuyết; khuyết。缺少;欠。
理短
đuối lý
缺斤短两
thiếu cân thiếu lạng; cân non.
别人都来了,就短他一个人了。
những người khác đều đến cả, chỉ thiếu một mình anh ấy.
短你三块钱。
thiếu anh ba đồng
3. khuyết điểm; khuyết。(短儿)缺点。
取长补短
lấy ưu điểm bù khuyết điểm; lấy dài bù ngắn.
说长道短
bình luận ưu khuyết
不应该护短。
không nên che giấu khuyết điểm.